❌ BẢNG GIÁ SỬA CHỮA MÁY LẠNH HCM 2022

89 / 100

BẢNG GIÁ SỬA CHỮA MÁY LẠNH TẠI NHÀ UY TÍN GIÁ RẺ 24/24 KHU VỰC HCM HÀ NỘI VŨNG TÀU 2022 CẬP NHẬT MỚI NHẤT

Điện lạnh Thanh Dương trân trọng giới thiệu bảng giá sửa chữa máy lạnh tại nhà  nhanh chóng và trách nhiệm, với đội ngũ nhân viên kỹ thuật giỏi, nhiều năm kinh nghiệm, hệ thống chi nhánh trải rộng khắp cung cấp cho quý khách hàng dịch vụ sửa điều hòa tại nhà nhanh chóng, chất lượng và giá cả phải chăng.

Chuyên xử lý, khắc phục các sự cố máy lạnh bị hư hỏng. Hiểu rõ về từng dòng máy lạnh đang hoạt động trên thị trường. Cam kết không khiến khách hàng thất vọng về dịch vụ sua may lanh của chúng tôi. HOTLINE 0793863861

BẢNG GIÁ SỬA CHỮA MÁY LẠNH THANH DƯƠNG – BẢNG GIÁ VỆ SINH MÁY LẠNH 2022

BẢNG GIÁ SỬA CHỮA MÁY LẠNH
LOẠI MÁY LẠNH GIÁ VỆ SINH GI CHÚ
Máy lạnh treo tường 150.000 Máy lạnh 1 – 2 ngựa
Máy lạnh tủ đứng 250.000 Máy lạnh 2.5 – 5 ngựa
Máy lạnh âm trần 300.000 Máy lạnh 2.5 – 5 ngựa
Máy lạnh áp trần 300.000 Máy lạnh 2.5 – 5 ngựa
Máy lạnh công suất lớn Call Máy lạnh > 5 Ngựa
Hệ Thống VRV (tòa nhà, biệt thự…) Call

 

BẢNG GIÁ SỬA CHỮA MÁY LẠNH THANH DƯƠNG –

BẢNG GIÁ NẠP GAS MÁY LẠNH hcm 2022

 

LOẠI MÁY LẠNH GIÁ NẠP GAS BỔ XUNG GIÁ NẠP GAS TOÀN BỘ
GAS R22 GAS R410A Vs R32 (inverter) GAS R22 GAS R410A vs R32 (inverter)
Máy lạnh 1 ngựa 100.000 150.000 450.000 650.000
Máy lạnh 2 ngựa 100.000 200.000 550.000 750.000
Máy lạnh 3 ngựa 150.000 250.000 Call Call
Máy lạnh 4 ngựa 200.000 300.000 Call Call
Máy lạnh 5 ngựa 200.000 200.000 Call Call
Máy lạnh  công suất lớn call call call Call
Hệ thống VRV call call call Call

-Giá Gas theo PSI:  ( Gas R22 : 8.000/PSI ;; Gas R410A, Gas R32 : 10.000/PSI)

-Giá trên là loại gas tốt, Gas lạnh ấn độ, gas Nhật

-Máy lạnh phải đảm bảo không bị xì gas trước khi nạp gas

BẢNG GIÁ SỬA CHỮA MÁY LẠNH

BẢNG GIÁ SỬA CHỮA MÁY LẠNH THANH DƯƠNG –

BẢNG GIÁ SỬA CHỮA MÁY LẠNH hcm 2022

 

Linh kiện CÔNG SUẤT MÁY GIÁ BẢO HÀNH GHI CHÚ
Block máy lạnh 1 ngựa 1.200.000 – 1.500.000 1 năm Block máy lạnh mới
Block máy lạnh 1.5 ngựa 1.500.000 – 2.000.000 1 năm Block máy lạnh mới
Block máy lạnh 2 ngựa 2.000.000 – 2.500.000 1 năm Block máy lạnh mới
Moter quạt dàn lạnh 1 ngựa 350.000 – 550.000  3 – 6 tháng  New
Moter quạt dàn lạnh 1.5 ngựa 400.000 – 600.000  3 -6 tháng New
Moter quạt dàn lạnh 2 ngựa 500.000 – 700.000   3 – 6 tháng New
Moter quạt dàn nóng 1 ngựa 450.000 – 650.000   3-6 tháng New
Moter quạt dàn nóng 1.5 ngựa 500.000 – 700.000   3-6 tháng New
Moter quạt dàn nóng 2 ngựa 600.000 – 800.000   3-6 tháng New
Cánh Quạt dàn lạnh 1 ngựa 150.000 – 350.000   3-6 tháng New
Cánh Quạt dàn lạnh 1.5 ngựa 250.000 – 450.000   3-6 tháng New
Cánh Quạt dàn lạnh 2 ngựa 350.000 – 550.000   3-6tháng New
Cánh quạt dàn nóng 1 ngựa 150.000 – 350.000   3-6 tháng New
Cánh quạt dàn nóng 1.5 ngựa 250.000 – 450.000   3-6 tháng New
Cánh quạt dàn nóng 2 ngựa 350.000 – 550.000   3-6 tháng New
Bộ khởi động block 1 ngựa 350.000   3-6 tháng New
Bộ khởi động block 1.5 ngựa 450.000   3-6 tháng New
Bộ khởi động block 2 ngựa 550.000   3 – 6 tháng New
Bo mạch điều khiển 450.000 – 650.000   3 – 6 tháng Sửa chữa
Khởi động từ máy lạnh 450.000 – 650.000   3 – 6 tháng New
Xử lý nghẹt gas 150.000       6 tháng Sữa chữa
Xử lý xì gas 150.000       6 tháng Sữa chữa

 

sửa máy lạnh quận 2
BẢNG GIÁ SỬA CHỮA MÁY LẠNH

 

GHI CHÚ:

-Giá trên chưa bao gồm thuế VAT

-Giá có thể thay đổi theo tùy từng loại máy( Máy lạnh thường, máy lạnh inverter, máy lạnh nội địa…) – Và từng hãng máy ( Daikin, Toshiba, Panasonic, Lg, Samsung…)

-Với  máy lạnh công suất lớn hơn vui lòng liên hệ , kiểm tra để báo giá cụ thể.

BẢNG GIÁ SỬA CHỮA MÁY LẠNH THANH DƯƠNG –

Bảng giá sửa chữa máy lạnh treo tường (1HP – 2.5HP)

STT NỘI DUNG ĐƠN GIÁ
1 Giá sửa chữa máy lạnh
Xử lý chảy nước 300.000đ
Sửa board (Mono) 750.000 – 1.050.000đ
Sửa board (Inverter) 1.050.000 – 1.650.000đ
Xử lý xì tán, bơm gas hoàn toàn (Mono) 1.050.000 – 1.950.000đ
Xử lý xì tán, bơm gas hoàn toàn (Inverter) 1.150.000 – 2.050.000đ
Xử lý xì dàn, bơm gas goàn toàn (Mono) 1.450.000 – 2.350.000đ
Xử lý xì dàn, bơm gas goàn toàn (Inverter) 1.550.000 – 2.450.000đ
Hút chân không 250.000 – 300.000đ
Nén ni tơ 300.000 – 400.000đ
2 Giá thay thế linh kiện (nếu hư hỏng cần thay thế)
Thay tụ đề block máy lạnh 550.000 – 650.000đ
Thay remote 300.000đ
Thay block (mono) 1.800.000 – 3.900.000đ
Thay block (Inverter) 2.150.000 – 4.450.000đ
Thay motor quạt dàn nóng/dàn lạnh (mono) 950.000 – 1.850.000đ
Thay motor quạt dàn nóng/dàn lạnh (inverter) 1.250.000 – 2.350.000đ
Thay lồng sóc (mono) 800.000 – 1.200.000đ
Thay lồng sóc (inverter) 1.000.000 – 1.400.000đ

Bảng báo giá sửa chữa máy lạnh Treo tường 

Bảng giá vệ sinh máy lạnh 2022 điện lạnh thanh dương
BẢNG GIÁ SỬA CHỮA MÁY LẠNH

BẢNG GIÁ SỬA CHỮA MÁY LẠNH THANH DƯƠNG –

2.2. Bảng giá sửa chữa máy lạnh Âm – Áp trần – Tủ đứng (2.5HP – 5HP)

STT NỘI DUNG ĐƠN GIÁ
1 Giá sửa chữa máy lạnh
1.1. Xử lý xì tán, bơm gas hoàn toàn (Mono) 2.250.000 – 2.950.000đ
1.2. Xử lý xì tán, bơm gas hoàn toàn (Inverter) 2.450.000 – 3.950.000đ
1.3. Xử lý xì dàn, bơm gas goàn toàn (Mono) 2.750.000 – 4.250.000đ
1.4. Xử lý xì dàn, bơm gas goàn toàn (Inverter) 2.950.000 – 5.050.000đ
1.5. Hút chân không 350.000 – 400.000đ
1.6. Nén ni tơ 400.000 – 700.000đ
2 Giá thay thế linh kiện (nếu hư hỏng cần thay thế)
2.1. Thay contactor 950.000 – 1.550.000đ
2.2. Thay block máy lạnh (mono)  4.550.000 – 10.900.000đ
2.3. Thay block máy lạnh (Inverter) 5.050.000 – 12.100.000đ

Bảng báo giá sửa chữa máy lạnh Âm – Áp Tường – Tủ Đứng

Bảng giá sẽ có sự chênh lệch với thực tế tùy theo các yếu tố sau:

– Vị trí dàn nóng máy lạnh

– Loại máy lạnh ( Treo tường, âm trần, áp trần, tủ đứng…)

– Địa điểm sửa chữa máy lạnh ( gần trung tâm hoặc vùng ven)

– Thời gian thợ sửa máy lạnh ( ngày thường, ngày chủ nhật, ngày lễ hoặc ngoài giờ …)

LIÊN HỆ BÁO GIÁ SỬA CHỮA BẢO TRÌ MÁY LẠNH 079 386 3861

Xin chân thành cảm ơn
Trân trọng

Trả lời

0793 863 861